LS vít tải lưỡi dao quay vít để di chuyển các vật liệu trên băng tải trục vít, để vật liệu không luân phiên với các lực lượng lưỡi vít tải là trọng lượng của vật liệu chính và vít tải kháng khung ma sát của vật liệu.
LS-type vít tải lưỡi xoắn ốc xoay cho việc thông qua các tài liệu truyền tải băng tải vít, do đó lực lượng không luân phiên với các lưỡi khoan và vật liệu là vật liệu trọng lượng riêng của vít tải vật liệu ma sát nhà ở. Các lưỡi xoắn ốc hàn trên trục quay của băng tải trục vít có một loại bề mặt rắn, một loại bề mặt vành đai, một loại bề mặt lưỡi và các loại tương tự theo các vật liệu khác nhau để được chuyển tải. Vít tải vít trục có một lực đẩy mang theo hướng chuyển động của các vật liệu thiết bị đầu cuối với các vật liệu trong một lực lượng phản ứng trục để cuộn, thuyền trưởng trong ổ trục treo trung gian dài nên được bổ sung.
Các loại băng tải khác
-Băng tải sấy tại -Băng tải trục vít
-Băng tải cao su -Băng tải cao su di động
-Băng tải con lăn -Gầu nâng bucket elevator
Vít tải được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau, chẳng hạn như vật liệu xây dựng, hóa chất, điện, luyện kim, than đá, hạt và các ngành công nghiệp khác, ví ngang hoặc nghiêng chuyển tải bột, dạng hạt và vật liệu khối u nhỏ như than, tro, xỉ, xi măng, hạt Vv, nhiệt độ vật liệu nhỏ hơn 200. C. Băng tải trục vít không thích hợp để vận chuyển vật liệu dễ bị hư hỏng, nhớt, và kết tụ.
Lưu ý, băng tải trục vít như vậy có thể được tùy chỉnh theo các điều kiện sản xuất và mục đích sản xuất khác nhau. Các vật liệu sản xuất có thể là tất cả các loại thép cacbon, một số thép không gỉ và tất cả các loại thép không gỉ. Đối với các công ty yêu cầu vệ sinh thực phẩm, vật liệu chính được khuyên dùng cho thép không gỉ.
LS loại Vít tải thông số bảng | |||||||||||
LS Type | 100 | 160 | 200 | 250 | 315 | 400 | 500 | 630 | 800 | 1000 | 1250 |
Screw diameter(mm) | 100 | 160 | 200 | 250 | 315 | 400 | 500 | 630 | 800 | 1000 | 1250 |
Screw pitch(mm) | 100 | 160 | 200 | 250 | 315 | 355 | 400 | 450 | 500 | 560 | 630 |
Speed(r/min) | 140 | 120 | 90 | 90 | 75 | 75 | 60 | 60 | 45 | 35 | 30 |
Throughput QΦ=0.33(m3/h) | 2.2 | 7.6 | 11 | 22 | 36.4 | 66.1 | 93.1 | 160 | 223 | 304 | 458 |
Power Pd 1=10m(KW) | 1.1 | 1.5 | 2.2 | 2.4 | 3.2 | 5.1 | 4.1 | 8.6 | 12 | 16 | 24.4 |
Power Pd 1=30m(KW) | 1.6 | 2.8 | 3.2 | 5.3 | 8.4 | 11 | 15.3 | 25.9 | 36 | 48 | 73.3 |
Speed(r/min) | 120 | 90 | 75 | 75 | 60 | 60 | 45 | 45 | 35 | 30 | 20 |
Throughput QΦ=0.33(m3/h) | 1.9 | 5.7 | 18 | 18 | 29.1 | 52.9 | 69.8 | 125 | 174 | 261 | 305 |
Power Pd 1=10m(KW) | 1 | 1.3 | 2.1 | 2.1 | 2.9 | 4.1 | 4.7 | 6.8 | 9.4 | 14.1 | 16.5 |
Power Pd 1=30m(KW) | 1.5 | 2.3 | 4.5 | 4.5 | 7 | 8.9 | 11.6 | 20.4 | 28.3 | 42.2 | 49.5 |
Speed (r/min) | 90 | 75 | 60 | 60 | 45 | 45 | 35 | 35 | 30 | 20 | 16 |
Throughput QΦ=0.33(m3/h) | 1.4 | 4.8 | 15 | 15 | 21.8 | 39.6 | 54.3 | 97 | 149 | 174 | 244 |
Power Pd 1=10m(KW) | 0.9 | 1.2 | 1.9 | 1.9 | 2.5 | 3.4 | 4.3 | 5.4 | 8.1 | 9.5 | 13.3 |
Power Pd 1=30m(KW) | 1.2 | 2.2 | 3.8 | 3.8 | 5.4 | 6.8 | 9.2 | 16 | 24.4 | 28.6 | 39.9 |
Speed (r/min) | 75 | 60 | 45 | 45 | 35 | 35 | 30 | 30 | 20 | 16 | 13 |
ThroughputQΦ=0.33(m3/h) | 1.2 | 3.8 | 11 | 11 | 17 | 31.7 | 46.5 | 73 | 99.3 | 139 | 199 |
PowerPd 1=10m(KW) | 0.75 | 1.1 | 1.6 | 1.6 | 2.1 | 3.1 | 3.7 | 4.6 | 5.7 | 7.7 | 11 |
PowerPd 1=30m(KW) | 1.1 | 1.8 | 3.4 | 3.4 | 4.4 | 5.6 | 8 | 14 | 16.7 | 23.2 | 33 |
Tin liên quan:
-Phân Loại Băng Tải Và Phạm Vi Ứng Dụng Của Chúng Trong Những Doanh Nghiệp
-5 Loại Băng Chuyền Công Nghiệp Thông Dụng Nhất
-Băng tải là gì? 7 LOẠI BĂNG TẢI THÔNG DỤNG TRONG CÔNG NGHIỆP
Sản phẩm PHÚC HƯNG VINA sản xuất đạt tiêu chuẩn Iso 9001_2015.
Nhận sx theo đơn đặt hàng của quý khách.
Lh: Ms. Phương:039 683 15 33
Ms. Phương Lan: 036 337 63 64
★★★★★★★★★★★★
CÔNG TY TNHH TM SẢN XUẤT PHÚC HƯNG VINA
Gmail: phuchungvina@gmail.com
web: www.phuchungvina.com
PHUC HUNG VINA- TĂNG GIÁ TRỊ, VỮNG NIỀM TIN